20 Collocations ăn điểm 8+ trong IELTS Writing Task 2

20 Collocations ăn điểm 8+ trong IELTS Writing Task 2

Một số collocations cần lưu ý để học và ăn trọn điểm trong bài thi IELTS Writing Task 2 nhé!

1. To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) something to play an important part in something: Đóng vai trò quan trọng trong việc gì

  • Ví dụ: University education plays a crucial role in improving the quality of the human workforce.

2. To make significant/substantial/valuable/great/outstanding contribution to sth: Cống hiến nhiệt tình/Cống hiến đáng kể cho việc gì

  • Ví dụ:  The medical advances have made outstanding contributions to the public’s health care.

3. To solve the problem: Giải quyết vấn đề

  • Ví dụ:  Whoever created this problem should solve it.

4. To be key factors influencing something: Là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến việc gì

  • Ví dụ:  The number of vehicles used is the key factors influencing pollution.

5. To reap the benefits (of something) – gain benefit from something/ make the most of something: Có lợi ích từ việc gì/Tận dụng tối đa việc gì

  • Ví dụ:  The customers reap the benefits of globalization.

6. To be a contributing factor: to be one of the main causes of something: Là một trong những yếu tố chính (là một trong những nguyên nhân gây ra cái gì)

  • Ví dụ:  The vaccination program has been a contributing factor in the improvement of health standards.

7. To contribute to something: Cống hiến/Đóng góp cho việc gì

  • Ví dụ:  Alcohol contributes to 100,000 deaths a year in the US.

8. To gain/derive benefit (from sth): Có lợi từ việc gì

  • Ví dụ: Many students derived enormous benefit from the course.

9. To have a right to do something = to be entitled to do something: Có quyền làm gì

  • Ví dụ: Everyone should have the right to freedom of expression.
  • Ví dụ: Full-time employees are entitled to receive health insurance.

10. To benefit greatly/enormously/considerably from something: Có lợi rất lớn từ việc gì

  • Ví dụ: Many thousands have benefited considerably from the new treatment.

11. To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing something: Đạt được thành công lớn trong việc gì

  • Ví dụ: We want all our students to achieve huge success in the exam

12. To launch a full-scale investigation into something: Bắt đầu mở một cuộc điều tra quy mô lớn về việc gì

  • Ví dụ: The authorities are planning to launch a full-scale investigation into the crash.

13. To meet the need of/demand: Đáp ứng nhu cầu

  • Ví dụ: The charity exists to meet the needs of elderly people.

14. To fulfil a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope: Thực hiện giấc mơ/Đạt được mục tiêu

  • Ví dụ: Visiting Disneyland has fulfilled a boyhood dream.

15. To fulfil a requirement/condition/obligation: Đáp ứng yêu cầu/nhu cầu nào đó

  • Ví dụ: Britain was accused of failing to fulfil its obligation under the EU Treaty.

16. To fulfil a promise/pledge = to keep a promise: Giữ lời hứa

  • Ví dụ: I’d like to see him fulfil his promise to reorganize the army.

17. To satisfy somebody’s needs/demands/desires/requirements: Thoả mãn yêu cầu/ước muốn/mong muốn của ai đó

  • Ví dụ: The program is designed to satisfy the needs of adult learners.

18. To have/gain knowledge/understanding of something: Có kiến thức về việc gì

  • Ví dụ: The need to gain knowledge about birth control.

19. To have/make common cause (with/against): Tham gia một cuộc chiến chống lại cái gì

  • Ví dụ: S officials expect other Western governments to make common cause with them over the arrests.

20. To cause somebody to do something: Cái gì làm cho ai đó phải làm việc gì

  • Ví dụ: What caused you to change your mind?

Chúc các bạn học thật tốt và chinh phục điểm IELTS cao nhé! 

__________________

Tác giả: IELTS Login Academic

.
.
Lịch khai giảng