Một số collocations cần lưu ý để học và ăn trọn điểm trong bài thi IELTS Writing Task 2 nhé!
1. To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) something to play an important part in something: Đóng vai trò quan trọng trong việc gì
- Ví dụ: University education plays a crucial role in improving the quality of the human workforce.
2. To make significant/substantial/valuable/great/outstanding contribution to sth: Cống hiến nhiệt tình/Cống hiến đáng kể cho việc gì
- Ví dụ: The medical advances have made outstanding contributions to the public’s health care.
3. To solve the problem: Giải quyết vấn đề
- Ví dụ: Whoever created this problem should solve it.
4. To be key factors influencing something: Là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến việc gì
- Ví dụ: The number of vehicles used is the key factors influencing pollution.
5. To reap the benefits (of something) – gain benefit from something/ make the most of something: Có lợi ích từ việc gì/Tận dụng tối đa việc gì
- Ví dụ: The customers reap the benefits of globalization.
6. To be a contributing factor: to be one of the main causes of something: Là một trong những yếu tố chính (là một trong những nguyên nhân gây ra cái gì)
- Ví dụ: The vaccination program has been a contributing factor in the improvement of health standards.
7. To contribute to something: Cống hiến/Đóng góp cho việc gì
- Ví dụ: Alcohol contributes to 100,000 deaths a year in the US.
8. To gain/derive benefit (from sth): Có lợi từ việc gì
- Ví dụ: Many students derived enormous benefit from the course.
9. To have a right to do something = to be entitled to do something: Có quyền làm gì
- Ví dụ: Everyone should have the right to freedom of expression.
- Ví dụ: Full-time employees are entitled to receive health insurance.
10. To benefit greatly/enormously/considerably from something: Có lợi rất lớn từ việc gì
- Ví dụ: Many thousands have benefited considerably from the new treatment.
11. To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing something: Đạt được thành công lớn trong việc gì
- Ví dụ: We want all our students to achieve huge success in the exam
12. To launch a full-scale investigation into something: Bắt đầu mở một cuộc điều tra quy mô lớn về việc gì
- Ví dụ: The authorities are planning to launch a full-scale investigation into the crash.
13. To meet the need of/demand: Đáp ứng nhu cầu
- Ví dụ: The charity exists to meet the needs of elderly people.
14. To fulfil a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope: Thực hiện giấc mơ/Đạt được mục tiêu
- Ví dụ: Visiting Disneyland has fulfilled a boyhood dream.
15. To fulfil a requirement/condition/obligation: Đáp ứng yêu cầu/nhu cầu nào đó
- Ví dụ: Britain was accused of failing to fulfil its obligation under the EU Treaty.
16. To fulfil a promise/pledge = to keep a promise: Giữ lời hứa
- Ví dụ: I’d like to see him fulfil his promise to reorganize the army.
17. To satisfy somebody’s needs/demands/desires/requirements: Thoả mãn yêu cầu/ước muốn/mong muốn của ai đó
- Ví dụ: The program is designed to satisfy the needs of adult learners.
18. To have/gain knowledge/understanding of something: Có kiến thức về việc gì
- Ví dụ: The need to gain knowledge about birth control.
19. To have/make common cause (with/against): Tham gia một cuộc chiến chống lại cái gì
- Ví dụ: S officials expect other Western governments to make common cause with them over the arrests.
20. To cause somebody to do something: Cái gì làm cho ai đó phải làm việc gì
- Ví dụ: What caused you to change your mind?
Chúc các bạn học thật tốt và chinh phục điểm IELTS cao nhé!
__________________
Tác giả: IELTS Login Academic
Xem thêm:
- Loginner Minh Khánh xuất sắc "ghi danh" bảng vàng 7.5 IELTS ngay trong lần thi đầu tiên!
- Đề thi và đáp án chính thức môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024
- Học viên của LOGIN xuất sắc đạt 7.5 IELTS đầy ấn tượng
- Về đích với 6.0 IELTS trong tay, bí kíp của Thu Hằng là gì?
- Cách học IELTS hiệu quả tăng từ 3.5 lên 6.0 sau 3 khóa học của Thành Đạt và Hồng Anh
- Các cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
- Lộ Trình Học IELTS 6.5+ | Bứt Tốc Cho Người Mới Tại IELTS Login
- Thi IELTS trên máy tính và những điều bạn cần biết (IDP - BC)