40 Câu giao tiếp thông dụng

Ngày nay, việc học ngoại ngữ vô cùng quan trọng đối với chúng ta, việc gặp gỡ những người nước ngoài tại Việt Nam không hề khó khăn. Và, chắc chắn việc giao tiếp với họ là điều tất yếu nếu bạn có mong muốn được học hỏi, cải thiện kỹ năng của bản thân, tiếp xúc với nền văn hóa mới, đặc biệt là có thêm những cơ hội mới. Nhưng bắt đầu từ đâu nếu bạn là người giỏi về ngữ pháp nhưng khi gặp người nước ngoài lại không biết bắt đầu câu chuyện của mình bằng câu nào??

1. Where are you from? Bạn đến từ đâu?

2. How’s it going? Tình hình dạo này thế nào? 

3. What have you been up to? Dạo này bạn làm gì 

4. I’ve been very busy. Dạo này tôi rất bận 

5. Same as usual. Vẫn như mọi khi

6. Do you have any plans for the summer? Bạn có kế hoạch gì cho hè này không? 

7. Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?

8. I’m sorry, I didn’t catch your name. Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn 

9. Do you know each other? Các bạn có biết nhau trước không? 

10. How do you know each other? Các bạn biết nhau trong trường hợp nào? 

11. We work together? Chúng tôi làm cùng nhau 

12. We went to university together Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau 

13. Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không? 

14. Do you live on your own? Bạn ở 1 mình à 

15. Are you on Facebook? Bạn có dùng facebook không?

16. Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không? 

17. Yes, I’ve got a brother. Tôi có một em trai 

18. What does your father do? Bố bạn làm nghề gì?

19. Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai chưa? 

20. Are you seeing anyone ? Bạn có đang hẹn hò với ai không ?

21. I’m seeing someone. Tôi đang hẹn hò. 

22. Which university are you at ? Bạn học trường đại học nào ? 

23. Which year are you in ? Bạn học năm thứ mấy ? 

24. I’m in my final year. Tôi học năm cuối 

25. Do you have any exams coming up ? Bạn có kì thi nào sắp tới không ? 

26. I’ve just graduated – Tôi vừa tốt nghiệp 

27. Did you go to university ? Bạn có học đại học không ? 

28. Where did you go to university ? Trước kia bạn học đại học nao ? 

29. What did you study ? Trước kia bạn học ngành gì ?

30. Go for it! – Cứ liều thử đi.

31. Don’t forget – đừng quên nhé.

32. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

33. God knows! – Có Chúa mới biết.

34. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!

35. What can I do if… – Làm sao đây nếu…

36. I’ll be hanged if I know – Biết chết liền!

37. Stop it right away! – Có thôi ngay đi không.

38. A wise guy, hah?! – Ồ, cậu được đấy.

39. Poor you/ me/ him/ her..! – Bạn/ tôi/ cậu ấy/ cô ấy thật đáng thương/ tội nghiệp.

40. Be good! – Ngoan nha!

Trên đây là 40 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản. Mỗi ngày hãy học một chút, và thường xuyên thực hành các bạn sẽ đạt được kết quả. Chúc các bạn thành công!

________________

Tác giả: IELTS Login Academic