Food là chủ đề quen thuộc và thường được xuất hiện nhiều trong phần thi IELTS Speaking. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn còn gặp phải khó khăn khi gặp phải chủ đề này. Với từ vựng và bài mẫu hay về chủ đề Food mà IELTS Login tổng hợp dưới đây, chắc chắn sẽ giúp bạn không còn lo lắng và tự ti khi được giám khảo hỏi về chủ đề này!
1. Một số từ vựng tiếng Anh hay về chủ đề Food Topic
Để phần thi Speaking được tốt bạn cần phải nắm được từ vựng của Food Topic. Dưới đây là những từ vựng hay nhất được chúng tôi tổng hợp.
1.1 Từ vựng về món ăn
Với chủ đề Food Topic thì những từ vựng về món ăn luôn được nhắc đến nhiều nhất. Nắm càng nhiều từ vựng về món ăn sẽ có lợi rất nhiều trong phần thi Speaking về chủ đề Food Topic.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng việt |
Soup |
/su:p/ | món súp |
Salad |
/’sæləd/ | món rau trộn, món gỏi |
Cheese biscuits |
/tʃi:z ‘biskit/ | bánh quy phô mai |
Salmon |
/’sæmən/ | cá hồi nước mặn |
Steak |
/steik/ | bít tết |
Beef |
/bi:f/ | thịt bò |
Pork |
/pɔ:k/ | thịt lợn |
Seafood |
/’si:fud/ | hải sản |
Spaghetti |
/ pasta /spə’geti/ | mỳ Ý |
Bacon |
/’beikən/ | thịt muối |
Sausages |
/’sɔsidʤ/ | xúc xích |
Curry |
/’kʌri/ | cà ri |
Bacon |
/’beikən/ | thịt muối |
Veal |
/vi:l/ | thịt bê |
Mackerel |
/’mækrəl/ | cá thu |
chicken breast |
/ˈʧɪkɪn brɛst/ | ức gà |
Chinese sausage |
/ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ | lạp xưởng |
chop |
/ʧɒp/ | thịt sườn |
ham |
/hæm/ | giăm bông |
liver |
/ˈlɪvə/ | gan |
pork shank |
/pɔːk ʃæŋk/ | thịt chân giò heo |
quail |
/kweɪl/ | chim cút |
spare ribs |
/speə rɪbz/ | sườn non |
crab |
/kræb/ | cua |
octopus |
/ˈɒktəpəs/ | bạch tuộc |
shrimps |
/ʃrɪmps/ | tôm |
oysters |
/ˈɔɪstəz/ | hàu |
lobster |
/ˈlɒbstə/ | tôm hùm |
breast fillet |
brɛst /ˈfɪlɪt/ | thăn lưng bò |
meatball |
/miːt bɔːl/ | thịt viên |
pork side |
/pɔːk saɪd/ | thịt ba rọi |
roast |
/rəʊst/ | thịt quay |
venison |
/ˈvɛnzn/ | thịt nai |
Bread |
/brɛd / | bánh mì |
Rice |
/raɪs/ | cơm |
Rice gruel |
raɪs grʊəl | cháo |
Sandwich |
/ˈsænwɪʤ/ | bánh mì |
Cottage cheese |
/ˈkɒtɪʤ ʧiːz/ | pho mát |
Dessert wading in water |
/ dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/ | chè trôi nước |
Pomelo sweet soup |
/ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/ | chè bưởi |
Yogurt |
/ˈjoʊɡərt/ | sữa chua |
Coconut jelly |
/ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ | thạch dừa |
Ice – cream |
/ˌaɪs ˈkriːm/ | kem |
potato chips |
/pəˈteɪtəʊ ʧɪps. | khoai tây chiên |
jam |
/ ʤæm/ | mứt |
cheese |
/ ʧiːz/ | phô mai |
biscuit/cookie |
/ ˈbɪskɪt/ˈkʊki/ | bánh quy / bánh quy |
pancake |
/ ˈpænkeɪk/ | bánh kếp |
cereal |
/ ˈsɪərɪəl/ | ngũ cốc |
Green bean |
/ griːn biːn/ | bánh đậu xanh |
Mixed rice paper salad |
/ mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/ | bánh tráng trộn |
Stuffed pancake |
/ stʌft ˈpænkeɪk/ | bánh cuốn |
Stuffed sticky rice cake |
/ stʌft ˈstɪki raɪs keɪk/ | bánh chưng |
Cassava gruel |
/ kəˈsɑːvə grʊəl/ | chè sắn |
Prawn crackers |
/ prɔːn ˈkrækəz/ | bánh phồng tôm |
2. Tham khảo câu trả lời mẫu chủ đề Food Topic trong phần thi IELTS Speaking
IELTS Login đã tổng hợp một số câu hỏi và câu trả lời mẫu chủ đề Food Topic, bạn có thể tham khảo cho phần trả lời của mình hay và để lại ấn tượng với giám khảo.
2.1 Phần thi IELTS Speaking Part 1
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp trong phần thi IELTS Speaking Part 1 và câu trả lời mẫu tham khảo.
What kind of food do you cook on a daily basis?
Since I am health-conscious person, I cook mostly nutritious food that is high in fiber, minerals and vitamins as well as protein. So, salmon salad and chicken curry are currently my go-to foods. These two dishes are quick to make and provide me with enough nutrition for the day.
Bản dịch: Vì tôi là một người quan tâm đến sức khỏe, tôi thường nấu những thức ăn dinh dưỡng có lượng chất xơ, muối khoáng, vitamin và protein cao. Vì vậy, salad cá hồi và cà ri gà là hai món khoái khẩu của tôi. Hai món này nấu khá nhanh và cho tôi đủ dinh dưỡng trong ngày
Từ vựng hay:
- health-conscious (adj): quan tâm đến sức khỏe
- nutritious (adj): đầy dinh dưỡng
- go-to (adj): ưa thích
What are some kinds of food you never eat?
I never eat raw fish or meat, by which I mean sushi. I think raw food is a little unhealthy and it may contain a lot of bacteria. By cooking the raw food, we can get rid of all the viruses and bacteria in the food itself, which will make it safer for us to eat.
Bản dịch: Tôi không bao giờ ăn thịt sống hay cá sống, ý tôi là sushi. Tôi nghĩ thức ăn sống khá là không tốt cho sức khỏe vì nó có khá nhiều vi khuẩn. Khi nấu thức ăn lên, chúng ta có thể loại bỏ các vi rút và vi khuẩn trong chính thức ăn, và sẽ an toàn hơn để ăn.
Từ vựng hay:
- raw (adj): sống
- bacteria (n): vi khuẩn
- get rid of: loại bỏ
Do you prefer to eat at a restaurant or at home?
It depends on the context. For daily meals, I prefer to have home-cooked meals with my loved one because it is both more economical and cozy. However, on special occasions like birthday party, I would want to eat out at a nice dining establishment.
Bản dịch: Nó sẽ tùy vào ngữ cảnh. Đối với việc ăn uống hàng ngày, tôi thích ăn thức ăn nhà nấu với người thân hơn vì nó tiết kiệm và ấm cúng. Tuy nhiên, vào những dịp đặc biệt như là sinh nhật, tôi thích ăn ở nhà hàng.
Từ vựng hay:
- context (n): ngữ cảnh
- economical (adj): tiết kiệm
- cozy (adj): ấm cúng
- dining establishment: nhà hàng
What was the last meal you cooked?
I remember the last meal I cooked was last Wednesday. It was the only day of the week I got enough time to cook for myself. The meal was quite satisfying, with chicken as protein and a lot of broccoli. I recalled having had tiramisu cake afterwards as dessert.
Bản dịch: Tôi nhớ bữa ăn cuối cùng mà tôi nấu là thứ Tư tuần trước. Đó là ngày duy nhất trong tuần tôi có đủ thời gian để nấu cho bản thân. Bữa ăn khá là thỏa mãn, với protein là thịt gà và rất nhiều bông cải xanh. Tôi nhớ là ăn bánh tiramisu để tráng miệng nữa.
Từ vựng hay:
- satisfying (adj): thỏa mãn
- recall (v): nhớ
- afterwards (adv): sau đó
Do you think fast food is unhealthy to eat on a daily basis?
Yes, of course. Fast food is filled with saturated fat and so much sugar. It is deemed the underlying cause behind obesity and diabetes in the US and also in many other parts of the world. It may be fine if you sometimes consume fast food. However, it would be a problem to eat fast food everyday.
Bản dịch: Vâng, đương nhiên. Thức ăn nhanh đầy chất béo bão hòa và đường. Nó được xem là nguyên nhân đằng sau bệnh béo phì và tiểu đường ở Mĩ và nhiều nơi trên thế giới. Sẽ ổn thôi nếu bạn đôi khi ăn thức ăn nhanh. Tuy nhiên nó sẽ là vấn đề nếu bạn ăn nó hàng ngày.
Từ vựng hay:
- saturated : bão hòa
- deem (v): xem là
- obesity (n): béo phì
- diabetes (n): tiểu đường
- underlying : đằng sau, tiềm ẩn
Do you think your diet is balanced?
I am not confident that my diet is completely healthy and balanced. I still have fast foods and sugary stuff sometimes, especially on days that I feel most stressed. However, the majority of the time, I try to be disciplined in what I consume. Besides, my mom always cooks healthy food at home.
Bản dịch: Tôi không tự tin rằng chế độ ăn uống của mình hoàn toàn cân bằng. Tôi lâu lâu vẫn ăn đồ ăn nhanh và đồ ngọt, đặc biệt là vào những ngày tôi thấy áp lực. Tuy nhiên, phần lớn thời gian tôi cố gắng kỷ luật trong việc ăn uống. Bên cạnh đó, mẹ tôi cũng luôn nấu thức ăn tốt cho sức khỏe ở nhà.
Từ vựng hay:
- disciplined (adj): kỷ luật
- consume (v): tiêu thụ
What is one kind of food you would like to try soon?
I would love to try Indian food someday in the future. Growing up, I have watched a lot of Indian-made movies but I have not had the chance to taste Indian foods. One thing I learnt about their food is that curry is the typical dish that families have in their daily meals. A lot of people have reviewed that Indian food is spicy and I am so eager to try it out soon.
Bản dịch: Tôi rất muốn thử thức ăn của người Ấn. Từ nhỏ đến lớn, tôi đã xem khá nhiều bộ phim Ấn Độ nhưng tôi vẫn chưa có cơ hội thử thức ăn của Ấn. Một điều mà tôi biết về ẩm thực của họ là cà ri chính là món ăn tiêu biểu của các gia đình trong các bữa ăn. Rất nhiều người đã nhận xét rằng thức ăn Ấn Độ khá cay và tôi rất nóng lòng muốn thử.
Từ vựng hay trong câu:
- typical (adj): tiêu biểu
- review (v): nhận xét
- eager (adj): nóng lòng, háo hức
What do you often do to your household food waste?
Well, there is not much I can do about food waste. Normally, I would give the edible leftovers of my food to stray dogs and cats in the neighborhood. If the food is stale or not suitable for dogs and cats to eat, I would simply dispose of them in a responsible way.
Bản dịch nghĩa: Không có quá nhiều thứ tôi có thể làm đối với thức ăn thừa. Bình thường tôi sẽ đưa những thức ăn thừa còn ăn được cho chó mèo hoang trong khu vực. Nếu thức ăn đã ôi hay không thích hợp cho chó mèo thì tôi sẽ đơn giản vất chúng đi một cách có trách nhiệm nhất.
Từ vựng hay:
- edible (adj): có thể ăn được
- leftovers (n): thức ăn thừa
- stale (adj): ôi thiu
- dispose of (v): vứt đi
2.2 Phần thi IELTS Speaking Part 2
Ở phần thi IELTS Speaking Part 2 về chủ đề Food Topic câu hỏi sẽ có phần khó hơn và chi tiết hơn. Dưới đây là một số câu hỏi mẫu bạn hãy tham khảo.
Đề bài: Describe a cooking contest you have watched
You should say:
What the contest was?
When you watched it?
What the result was?
and explain how you felt after watching it.
Câu trả lời: I love watching cooking shows as much as I love cooking. My go-to show is Masterchef US and I have watched the show ever since I was 9 years old. About a fortnight ago, I sat for 2 hours straight to watch the finale of season 5 thoroughly and it was the best 2 hours of my life. Season 5 was full of talented chefs. All of them competed fairly and showed each other immense respect. There were only two who got to the final round and I have to admit both of them deserved the prize. Their final products were extraordinary and could all be considered works of art. The judges were amazed at how well they demonstrated their cooking styles. At the end, only one winner was chosen. The winner was not my favorite competitor I must say. However, I am happy for the winner and the show ended with happy tears from all participants. I felt so encouraged and motivated after watching the show because I, myself, am also looking to pursue a career in cooking.
Bản dịch:
Tôi thích xem chương trình nấu ăn như cách tôi thích nấu ăn vậy. Chương trình ưa thích của tôi luôn là Vua Đầu Bếp Mỹ và tôi đã xem chương trình này từ khi tôi mới 9 tuổi. Khoảng 2 tuần trước, tôi đã dành hẳn 2 tiếng đồng hồ ngồi xem chung kết của mùa 5 và đó là 2 tiếng đồng hồ yêu thích nhất của tôi. Mùa 5 có rất nhiều nhân tài nấu ăn. Tất cả họ đều thi đấu một cách công bằng và tôn trọng lẫn nhau. Chỉ có hai người vào được đêm chung kết và tôi phải công nhận rằng cả hai đều xứng đáng được nhận giải thưởng. Thành phẩm cuối cùng của họ rất phi thường và có thể được xem là những tác phẩm nghệ thuật. Các giám khảo đều ngạc nhiên về cách họ thể hiện phong cách nấu ăn của mình. Cuối cùng thì chỉ một người được chọn làm người chiến thắng. Người chiến thắng thật lòng mà nói không phải là thí sinh ưa thích của tôi. Tuy nhiên, tôi vẫn vui cho họ và chương trình kết thúc với những giọt nước mắt hạnh phúc từ tất cả những người tham gia. Tôi cảm thấy rất có động lực sau khi xem vì bản thân tôi cũng muốn theo đuổi ngành này.
Từ vựng hay:
- thoroughly (adv): một cách kĩ càng
- immense (adj): nhiều, vô kể
- extraordinary (adj): phi thường
- demonstrate (v): thể hiện, trình bày
- pursue (v): theo đuổi
Sưu tầm
- Giải đề IELTS Listening (Actual Test - Vol 1 Test 2)
- IELTS Speaking Part 2+3: Describe a sports person or team that you like (Sample Answer)
- Bài mẫu IELTS Writing Task 2 - Giải đề thi thật
- Bộ đề Forecast Speaking Quý 2 2025 (Full 3 Parts)
- Giải đề IELTS Listening (Actual Test - Vol 6 Test 6)
- IELTS Speaking Part 2+3: Describe a promise that you've made with someone (Sample Answer)
- Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Giải đề thi thật
- IELTS Speaking Part 2+3: Describe a historical period/ moment you would like to learn more about (Sample Answer)